Từ điển Thiều Chửu
恁 - nhẫm
① Nghĩ, nhớ. ||② Như thế.

Từ điển Trần Văn Chánh
恁 - nhẫm/nhậm
(đph) ① Như thế, như vậy, thế, vậy: 恁大 膽 To gan thế; 要不了恁些 Không cần đến nhiều thế; ② Ấy, đó: 恁時 Lúc đó, thời ấy; ③ (văn) Nghĩ, nhớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恁 - nhẫm
Nghĩ tới. Nhớ tới.


恁地 - nhẫm địa ||